Thứ Ba, 19 tháng 7, 2016

[Học tiếng anh] Tóm tắt các câu học tiếng Anh giao tiếp ngắn ngọn, dễ học hằng ngày ( Ver.5 )

Chỉ dẫn học tiếng Anh giao tiếp online cho người Việt – Dưới đây là phần tiếp theo xê ri bài học tổng hợp các câu giao tiếp tiếng Anh ngắn , thường sử dụng mà hay dùng hằng ngày trong cuộc sống dưới đây sẽ giúp các bạn chóng vánh vận dụng vào các tình cảnh thực tế trong cuộc sống. Hãy vận dụng vào thực tế và nói lặp đi lặp lại hai ba lần để thành phản xạ bình thường khi giao tiếp các bạn nhé.
  1. Bạn phải đi ngay – You’ll have to step on it.
  2. Tôi đang bận – I’m in a hurry.
  3. Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy? – What the hell is going on?
  4. xin lỗi vì đã làm phiền – Sorry for bothering!
  5. Cho mình thêm thời gian – Give me a certain time!
  6. Sến! – Prorincial!
  7. Bạn thật vô phương cứu chữa! – What a piece of work!
  8. Nặng quá , không xách nổi nữa – What I’m going to take!
  9. Cứ như thế này mãi thì … – Just sit here , …
  10. Đã bảo không là không! – No means no!
  11. Mấy giờ bạn phải về? – What time is your curfew?
  12. Chuyện đó còn tùy – It depends.
  13. Nếu chán , tôi sẽ về ( nhà ) – If it gets boring , I’ll go ( home )
  14. Tùy bạn thôi – It’s up to you.
  15. Tiếc quá! – What a pity!
  16. Quá tệ! – Too bad!
  17. Cho tôi thấy con người thực của bạn – Show me your true colors.
  18. Biến khỏi đây – Get out of here.
  19. Có chuyện gì vậy? – What’s up?
  20. Dạo này ra sao rồi? – How’s it going?
  21. vững chắc mà – You better believe it!
  22. Tôi không thể nói chắc – I can’t say for sure.
  23. Đến khi nào? – ‘Til when?
  24. Tin tôi đi – Take it from me.
  25. Dừng tay lại – Break it up.
  26. Cứ thiên nhiên – Be my guest.
  27. Thật là nực cười! – What a dope!
  28. Thật là thảm hại! – What a miserable guy!
  29. Trông ông Vẫn phong thái chán! – You haven’t changed a bit!
  30. Để tôi đem nó đi khoe với công chúng – I’ll show it off to everybody.
  31. Cuộc sống thật là phức tạp – Life is tough!
  32. Cho tôi một Nguyên nhân – Give me a reason.
  33. Nhìn xung quanh bạn – Look around you.
  34. Giá cắt họng – Pay through the nose.
  35. thành thật với chính mình – Be honest with you.
Xem thêm: