| 7. Asking how someone is | 7. Hỏi thăm ai đó |
| Informal | Cách dùng thân mật |
| What’s the latest? | Có gì mới không? |
| What’s new? | Có gì mới không? |
| How’s life treating you? | Dạo này cuộc sống thế nào? |
| How is it going? | Bạn thế nào? |
| How are things with you? | Mọi thứ thế nào? |
| Are you better? | Bạn khá hơn chưa? |
| How’s life? Are you well? | Cuộc sống thế nào rồi? Bạn khỏe chứ? |
| Formal | Cách dùng trịnh trọng |
| How are you? | Bạn thế nào? |
| How are you keeping? | Bạn thế nào? |
| 8. Saying how you are | 8. Trả lời các câu hỏi thăm |
| Informal | Cách dùng thân mật |
| Surviving, thanks. | Vẫn đang sống sót, cảm ơn. |
| Still alive, thanks | Vẫn sống, cảm ơn |
| So-so, thanks. | Bình thường, cảm ơn. |
| Pretty fair, thanks. | Khá ổn, cảm ơn. |
| Mustn’t grumble. | Không có gì phải phàn nàn. |
| I’m on top of the world, thanks. | Tôi đang rất ổn, cảm ơn |
| Can’t complain. | Không thể phàn nàn. |
| OK, thanks. | Ừ, cảm ơn. |
| Less Formal | Cách dùng thông thường |
| Not so bad, thanks. | Không đến nỗi, cảm ơn |
| I’m fine, thank you. | Tôi khỏe, cảm ơn |
| All right, thank you. | Mọi thứ đều ổn, cảm ơn bạn. |
| Formal | Cách dùng trịnh trọng |
| Very well, thank you. | Rất tốt, cảm ơn bạn. |
| Quite well, thank you. | Khá tốt, cảm ơn bạn, |
| I’m very well indeed, thank you. | Tôi thực sự rất ổn, cảm ơn bạn |
| I’m extremely well, thank you. | Tôi rất khỏe, cảm ơn bạn |
| 9. Thanking | 9. Nói lời cảm ơn |
| Informal | Cách dùng thân mật |
| Thanks a million for … Great! | Cảm ơn sâu sắc triệu lần tới… |
| Cheers! | Cảm ơn! |
| Less Formal | Cách dùng thông thường |
| That is really nice of you to…. | Bạn thật là tốt vì… |
| Thanks very much for…. | Cảm ơn rất nhiều vì… |
| Thanks a lot. | Cảm ơn rất nhiều. |
| Thank you. | Cảm ơn |
| Thank you very much for…. | Cảm ơn bạn rất nhiều vì… |
| Many thanks. | Cảm ơn nhiều |
| I really can’t thank you enough. | Tôi cảm ơn bạn bao nhiêu cũng không đủ. |
| Formal | Cách dùng trịnh trọng |
| That is most good of you. | Bạn thật tốt quá. |
| Thank you very much indeed. | Thật lòng cảm ơn bạn rất nhiều |
| Thank you so very much for…. | Cảm ơn bạn rất nhiều vì…. |
| Much appreciated. | Tôi rất cảm kích. |
| I’m very much obliged | Tôi mang ơn bạn nhiều lắm |
| I’m much obliged. | Tôi mang ơn bạn nhiều. |
| I’m immensely grateful to you for…. | Đội ơn bạn vô hạn |
| I should like to say how deeply grateful I am | Tôi muốn nói rằng tôi rất biết ơn bạn |
| I should like to express my gratitude. | Tôi mong muốn được bày tỏ lòng biết ơn của tôi |
| I should like to express my appreciation for… | Tôi muốn bày tỏ sự cảm kích đối với… |
| I do appreciate … very much. | Tôi rất cảm kích |
| I’m very grateful to you. | Tôi rất biết ơn bạn |
Học tiếng Anh online - Thuần Thanh